1 |
cơ hộihoàn cảnh thuận lợi gặp được để thực hiện điều mong muốn, dự định lợi dụng cơ hội bỏ lỡ một cơ hội tốt Đồng nghĩa: dịp, thời cơ Tính từ cơ hội chủ nghĩa (nói tắt) bọn cơ hội th&aa [..]
|
2 |
cơ hộidt. (H. cơ: dịp; hội: gặp) Dịp thích đáng để thành công: Chúng ta có cơ hội để xây dựng lại nước nhà (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cơ hội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cơ hội":& [..]
|
3 |
cơ hộiCơ hội là yếu tố thuận lợi do tự nhiên ,yếu tố xã hội tạo ra trong một khoảng thời gian hoặc một thời điểm nhất định. Tự bản thân không tạo ra cơ hội mà bản thân chỉ học tập kiến thức chuẩn bị đi tìm, đón nhận, nắm bắt . Ví dụ : Bạn học tập có thành tích xuất sắc ra trường muốn kiếm việc làm tốt, thu nhập cao nhưng thời điểm không có một doanh nghiệp hay tổ chức nào tuyển dụng hay trên đường đi đến nơi phỏng vấn nhưng bị hỏng xe hay sự cố không thể đến kịp thời gian quy định thế là mình bị mất cơ hội mặc dù mình chuẩn bị trước thấy rất tốt.
|
4 |
cơ hộidt. (H. cơ: dịp; hội: gặp) Dịp thích đáng để thành công: Chúng ta có cơ hội để xây dựng lại nước nhà (HCM).
|
5 |
cơ hội Dịp thích đáng để thành công. | : ''Chúng ta có '''cơ hội''' để xây dựng lại nước nhà (Hồ Chí Minh)''
|
<< Đới Lạp | Thanh Từ >> |